Platin(IV) oxide
Platin(IV) oxide

Platin(IV) oxide

O=[Pt]=OPlatin(IV) oxit, hay platin dioxide, còn được gián tiếp nhắc đến với cụm tên khác là chất xúc tác của Adams, thường có công thức hóa họcPtO2. Thực tế, platin(IV) oxit được biết đến dưới dạng ngậm nước monohydrat PtO2·H2O. Hợp chất này là một chất xúc tác cho quá trình hydro hóa và quá trình thủy phân trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ.[1] Hợp chất platin(IV) oxit tồn tại dưới dạng bột màu nâu sẫm đến đen, và rất có giá trị về kinh tế. Thông thường thì bản thân các oxit không phải là một chất xúc tác hoạt động, nhưng nó trở nên hoạt động sau khi tiếp xúc với hydro, sau đó nó chuyển thành platin đen và chịu trách nhiệm cho các phản ứng.

Platin(IV) oxide

Số CAS 1314-15-4
InChI
đầy đủ
  • 1/2O.Pt/rO2Pt/c1-3-2
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • O=[Pt]=O

Khối lượng mol 227,0788 g/mol
Công thức phân tử PtO2
Danh pháp IUPAC Platinum(IV) oxide
Điểm nóng chảy 450 °C (723 K; 842 °F)
Khối lượng riêng 10,2 g/cm³
MagSus 37,7·10-6 cm³/mol
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 306130
Độ hòa tan trong nước không tan
Bề ngoài Chất rắn màu nâu sẫm đến đen
Độ hòa tan không tan trong alcohol, axit, nước cường toan
Tên khác Platin dioxide
Platinic oxit
Bạch kim(IV) oxit
Bạch kim dioxide